Thằn lằn đột kích
Thằn lằn có tầm vóc nhỏ và hơi yếu vì lý do này, nhưng chúng rất nhanh nhẹn. Khi chiến đấu, kích thước nhỏ cho phép chúng lao qua nhiều phòng tuyến mà sẽ giữ chân được bất kỳ người trưởng thành nào, khiến chúng trở thành một kẻ thù mưu mô cần xử lý.
Giáo là vũ khí ưa thích của chúng, vì những chiếc chân sau mạnh mẽ có đủ lực đẩy một cây giáo để gây nhiều thiệt hại đáng kể, cả khi cầm trong tay cũng như khi ném.
Ghi chú đặc biệt: Kỹ năng đột nhập của đơn vị này cho phép nó bỏ qua vùng kiểm soát của kẻ thù, do đó di chuyển xung quanh kẻ thù mà không bị cản trở.
Information
Nâng cấp từ: | |
Nâng cấp thành: | Thằn lằn phục kích |
Chi phí: | 15 |
Máu: | 26 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 32 |
Level: | 1 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Saurian Skirmisher |
Khả năng: | đột nhập |
Đòn tấn công (damage - count)
giáo cận chiến | 4 - 4 đâm | ||
giáo từ xa | 4 - 2 đâm |
Sức kháng cự
chém | -10% | đâm | 20% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | -10% | lửa | -20% | |||
lạnh | -20% | bí kíp | 20% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 1 | 60% | |
Hang động | 1 | 60% | |
Không thể đi bộ qua | - | 0% | |
Làng | 1 | 50% | |
Lâu đài | 1 | 60% | |
Lùm nấm | 1 | 60% | |
Núi | 2 | 60% | |
Nước nông | 3 | 40% | |
Nước sâu | - | 0% | |
Rừng | 2 | 60% | |
Đá ngầm ven biển | 2 | 40% | |
Đóng băng | 4 | 30% | |
Đất phẳng | 1 | 40% | |
Đầm lầy | 1 | 60% | |
Đồi | 1 | 60% |